Mẫu đơn xin giấy phép xây dựng mới nhất hiện nay

Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng mới nhất hiện nay.

Mẫu đơn xin giấy phép xây dựng Ban hành kèm theo Thông tư số: 15/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————–

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

(Sử dụng cho công trình: Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Quảng cáo/Nhà ở riêng lẻ/Sửa chữa, cải tạo/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án/Di dời công trình)

Kính gửi: …………………………………………………………………………………………………

1. Thông tin về chủ đầu tư:

– Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ): ……………………………………………………………………………………………

– Người đại diện: …………………………………… Chức vụ:……………………………………………………….

– Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………………………………………………….

– Số nhà: …………… Đường/phố ………………. Phường/xã ……………..… Quận/huyện……………… Tỉnh/thành phố: ……………………………….

– Số điện thoại: …………….……………………………………………………………………………………………

2. Thông tin công trình:

– Địa Điểm xây dựng: ………………………………………………………………………………………………

– Lô đất số: …………………………………………. Diện tích …………………………………………….…. m2.

– Tại số nhà: ………………………………………. Đường/phố …………………………………………………

– Phường/xã ………………………….…………..Quận/huyện ……………………………………….……….

– Tỉnh, thành phố: …………………………………………………………………………………………………….

3. Nội dung đề nghị cấp phép:

3.1. Đi với công trình không theo tuyến:

– Loại công trình: ………………………..……………..…….. Cấp công trình: …………………………………

– Diện tích xây dựng: ……… m2.

– Cốt xây dựng: ……… m

– Tổng diện tích sàn: …………m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

– Chiều cao công trình: ……..m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đt, tầng lửng, tum).

– Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tng lửng, tum)

3.2. Đi với công trình theo tuyến trong đô thị:

– Loại công trình: ……………………………. Cấp công trình: …………………….

– Tổng chiều dài công trình: …………….. m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).

– Cốt của công trình: ………..m (ghi rõ cốt qua từng khu vực)

– Chiều cao tĩnh không của tuyến: …….. m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực).

– Độ sâu công trình: ………….m (ghi rõ độ sâu qua từng khu vực)

3.3. Đối vi công trình tượng đài, tranh hoành tráng:

– Loại công trình: ……………………. Cấp công trình: ……………………………..

– Diện tích xây dựng: ……….m2.

– Cốt xây dựng: …………m

– Chiều cao công trình: ……..m

3.4. Đối với công trình quảng cáo:

– Loại công trình: …………………………….. Cấp công trình: …………………….

– Diện tích xây dựng: ……………..m2.

– Cốt xây dựng: …………..m

– Chiều cao công trình: ……………….m

– Nội dung quảng cáo: …………………….

3.5. Đối với công trình nhà ở riêng lẻ:

– Cấp công trình: ………………..

– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ………m2.

– Tổng diện tích sàn: ………..m2 (trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

– Chiều cao công trình: ………..m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).

– Số tầng: (trong đó ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)

3.6. Đối với trường hợp cải tạo sửa chữa:

– Loại công trình: …………………………… Cấp công trình: ………………………

– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ……….m2.

– Tổng diện tích sàn: ……….m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

– Chiều cao công trình: …….m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).

– Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)

3.7. Đối với trường hợp cấp theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến:

– Giai đoạn 1:

+ Loại công trình: ………………………. Cấp công trình: ………………………

+ Diện tích xây dựng: …….m2.

+ Cốt xây dựng: ………m

+ Chiều sâu công trình: ………m (tính từ cốt xây dựng)

– Giai đoạn 2:

+ Tổng diện tích sàn: ……..m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

+ Chiều cao công trình: ………m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).

+ Số tầng: ……..(ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)

3.8. Đi với trường hợp cấp theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị:

– Loại công trình: …………………. Cấp công trình: ……………………

– Tổng chiều dài công trình theo giai đoạn: ………m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tnh, thành phố).

– Cốt của công trình: ……..m (qua các khu vực theo từng giai đoạn)

– Chiều cao tĩnh không của tuyến: ……..m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực theo từng giai đoạn).

– Độ sâu công trình: ………m (ghi rõ độ sâu qua các khu vực theo từng giai đoạn)

3.9. Đối với trường hợp cấp cho Dự án:

– Tên dự án: ……………………………………

+ Đã được: ……….phê duyệt, theo Quyết định số: ……. ngày …………

– Gồm: (n) công trình

Trong đó:

+ Công trình số (1-n)(tên công trình)

* Loại công trình: …………..………..…………….. Cấp công trình: ……………………………..……………..

* Các thông tin chủ yếu của công trình: ………………………………………………………………………….

3.10. Đi với trường hợp di dời công trình:

– Công trình cần di dời:

– Loại công trình: …………………………………………. Cấp công trình: ……………………………….…

– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): …………………………………….………………….………………m2.

– Tổng diện tích sàn: ……………………………………………….……………………………………….……m2.

– Chiều cao công trình: ……………………………………………………………….…………………….……m2.

– Địa Điểm công trình di dời đến: …………………………………………………………………………………..

– Lô đất số: …………………………… Diện tích ………………………………m2.

-Tại: ………………..………… Đường: …………..…………….. Phường (xã) ………………………………..

Quận (huyện) ……………………..………Tỉnh, thành phố:……………………………………………………………

Số tầng: …………………………………………………………………………………………………………….

4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế:…………………………………………………………………..

– Tên đơn vị thiết kế: …………………………………………………………………………………………………..

– Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (nếu có): Số …………….……. Cấp ngày ……………………

– Tên chủ nhiệm thiết kế: ………………………………………………………………………………………..

– Chứng chỉ hành nghề cá nhân số: ………………..……do ……….……….. Cấp ngày: …………………

– Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………….……..

– Điện thoại: …………………………………………………………………………………………………………..

– Giấy phép hành nghề số (nếu có): ……………………………cấp ngày …………………………..……..

  1. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình:…………… tháng.
  2. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

Gửi kèm theo Đơn này các tài liu:

1 –

2 –

…… ngày ……tháng ….. năm …..

                                                                           Người làm đơn/Đại diện chủ đầu tư
                                                                             Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có)

Trên đây là mẫu đơn xin giấy phép xây dựng mới nhất dành cho nhà ở riêng lẻ, công trình cải tạo sửa chữa, công trình quảng cáo, dự án…. Mỗi loại công trình lại có những quy định riêng phù hợp.

mau-don-xin-giay-phep-xay-dung

Mẫu đơn xin giấy phép xây dựng nhà ở mới nhất hiện nay cho các công trình

Bạn đang có nhu cầu xin giấy phép xây dựng nhà ở, cải tạo sửa chữa nhà. Bạn muốn biết mẫu đơn xin giấy phép xây dựng nhà ở mới nhất cho công trình nhà mình? Bạn đang làm dự án và muốn xin giấy phép xây dựng? Bạn muốn làm giấy phép xây dựng cho công trình quản cáo… Bạn cần một đơn vị uy tín để vẽ hồ sơ hoặc xin giấy phép xây dựng trọn gói? Hãy liên hệ với giấy phép xây dựng chúng tôi để nhận được sự tư vấn cũng như dịch vụ tốt nhất!

2 thoughts on “Mẫu đơn xin giấy phép xây dựng mới nhất hiện nay

  1. Pingback: Vòng luẩn quẩn giữa giấy phép xây dựng và sổ đỏ cần được tháo bỏ?

  2. Pingback: Chưa nhận được giấy phép xây dựng có được khởi công xây dựng không?

Comments are closed.